Những điều cần biết về dự án MT Eastmark City

  • Chủ đầu tư: Công ty TNHH XD & KD Nhà Điền Phúc Thành
  • Phát triển Dự án: Rio Land
  • Tổng thầu Xây dựng: Phước Thành
  • Thiết kế Kiến trúc: Green Design
  • Thiết kế Nội thất: Hải Décor
  • Giám sát Thi công: SCQC2
  • Thời gian dự kiến hoàn thành: Quý 3/2024
  • Địa chỉ Dự án: đường Trường Lưu (hiện hữu) x đường Lò Lu nối dài (quy hoạch) x đường Vành Đai 3 (quy hoạch), phường Long Trường, TP. Thủ Đức.
  • Địa chỉ Sales Gallery: Khu Nhà Mẫu Rio Land – Tầng trệt Tòa nhà Centana Thủ Thiêm, 36 Mai Chí Thọ, An Phú, TP. Thủ Đức.

I. Thông tin tổng quan

1. Khu vực quy hoạch

Quy mô toàn dự án: gần 20HA

  • Phía Đông: giáp đường Vành Đai 3
  • Phía Tây: giáp đường Trường Lưu
  • Phía Nam: giáp đất trống và sông rạch
  • Phía Bắc: giáp đường Lò Lu nối dài

Diện tích đất trong quy hoạch: 149.391,7m2

2. Lộ giới các tuyến đường chính

  • Đường Vành Đai 3: Lộ giới 120m
  • Đường Trường Lưu: Lộ giới 30m
  • Đường Trường Lưu nhánh: Lộ giới 30m
  • Đường Lò Lu nối dài: Lộ giới 30m
  • Đường N3: Lộ giới 16m
  • Đường N4: Lộ giới 20m

3. Cơ cấu sử dụng đất trong quy hoạch

Diện tích đất ở: 92.376,4 m2 (hơn 9,2HA)

  • Đất xây dựng khu căn hộ: 43.454,6 m2 (hơn 4,3HA)
  • Đất xây dựng khu nhà liền thổ: 48.921,8 m2 (gần 4,9HA)

Diện tích đất công trình dịch vụ công cộng, giao thông và hạ tầng kỹ thuật: 57.015,4 m2 (hơn 5,7HA)

  • Trường mầm non: 5.294,5 m2
  • Công trình y tế, chăm sóc sức khỏe: 3.462,1 m2
  • Giáo dục dự trữ: 850,9 m2
  • Công viên cây xanh ven sông rạch: 9.904,7 m2
  • Mặt nước tự nhiên: 6.117,8 m2
  • Đất giao thông: 31.385,3 m2

4. Các công trình xây dựng chính

  • Eastmark 1 (Ký hiệu quy hoạch CT1): 5 tháp 16-22 tầng
  • Eastmark 2 (Ký hiệu quy hoạch CT2): 1 tháp 14 tầng
  • Eastmark 3 (Ký hiệu quy hoạch CT3): 1 tháp 14 tầng
  • Trường mầm non: 1 khối 3 tầng
  • Public Housing 1: 1 khối 6 tầng
  • Public Housing 2: 2 khối 6 tầng
  • Public Housing 3: 1 khối 6 tầng
  • Nhà phố liên kế vườn (xây theo mẫu): 227 căn 3 tầng

II. Phân khu Eastmark 1

5. Diện tích đất và Mật độ xây dựng?

  • Diện tích khu đất: 23.737,2 m2
  • Mật độ xây dựng: 39,6% (khối đế); 31,2% (khối tháp). (MĐXD dựa trên cơ cấu đất ở, không bao gồm đất công viên cây xanh, giao thông và hạ tầng kỹ thuật)

6. Số tháp/số tầng?

Quy mô tháp: 05 tháp

  • Tháp 1A: 16 tầng
  • Tháp 1B: 16 tầng
  • Tháp 1C: 20 tầng
  • Tháp 1D: 20 tầng
  • Tháp 1E: 22 tầng

Số căn hộ/sàn: 18 căn hộ/sàn

7. Thiết kế chức năng

Tháp 1A: Thiết kế 1 tầng hầm chung, 4 tầng chức năng TMDV, văn phòng và 12 tầng chức năng căn hộ, căn Duplex.

  • Tầng 1-2-3: 17 căn TMDV (14 căn 2 tầng, 03 căn 3 tầng)
  • Tầng 3: 17 căn văn phòng
  • Tầng 4: 20 căn văn phòng
  • Tầng 5-14: 18 căn hộ (04 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 11 căn 1+1PN)/ tầng
  • Tầng 15-16: 14 căn hộ (02 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 09 căn 1PN)/ tầng và 2 căn Duplex (2 tầng)

Tháp 1B: Thiết kế 1 tầng hầm chung, 4 tầng chức năng TMDV, văn phòng và 12 tầng chức năng căn hộ, căn Duplex.

  • Tầng 1-2: 18 căn TMDV (2 tầng)
  • Tầng 3-4: 19 căn văn phòng/ tầng
  • Tầng 5-14: 18 căn hộ (04 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 11 căn 1+1PN)/ tầng
  • Tầng 15-16: 14 căn hộ (02 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 09 căn 1+1PN)/ tầng và 2 căn Duplex (2 tầng)

Tháp 1C: Thiết kế 1 tầng hầm chung, 4 tầng chức năng TMDV, văn phòng và 16 tầng chức năng căn hộ, căn Duplex.

  • Tầng 1: 29 căn TMDV (01 căn 1 tầng, 15 căn 2 tầng, 13 căn 4 tầng)
  • Tầng 2: 01 căn TMDV (1 tầng)
  • Tầng 3-4: 10 căn văn phòng/ tầng
  • Tầng 5-18: 18 căn hộ (04 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 11 căn 1+1PN)/ tầng
  • Tầng 19-20: 14 căn hộ (02 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 09 căn 1+1PN)/ tầng và 2 căn Duplex (2 tầng)

Tháp 1D: Thiết kế 1 tầng hầm chung, 2 tầng chức năng TMDV và 18 tầng chức năng căn hộ, căn Duplex.

  • Tầng 1-2: 17 căn TMDV (2 tầng)
  • Tầng 3-18: 18 căn hộ (04 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 11 căn 1PN)/ tầng
  • Tầng 19-20: 14 căn hộ (02 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 09 căn 1PN)/ tầng và 4 căn Duplex (2 tầng)

Tháp 1E: Thiết kế: 1 tầng hầm chung, 2 tầng chức năng TMDV và 20 tầng chức năng căn hộ, căn Duplex.

  • Tầng 1-2: 17 căn TMDV (2 tầng)
  • Tầng 3-20: 18 căn hộ (04 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 11 căn 1PN)/ tầng
  • Tầng 21-22: 14 căn hộ (02 căn 3PN Duokey, 03 căn 2PN, 09 căn 1PN)/ tầng và 2 căn Duplex (2 tầng)

8. Số lượng sản phẩm

Tổng số: 1.578 sản phẩm, bao gồm các loại hình:

– Thương mại dịch vụ (Shophouse): 99 căn

  • TMDV 1 tầng: 02 căn
  • TMDV 2 tầng: 81 căn
  • TMDV 3 tầng: 03 căn
  • TMDV 4 tầng: 13 căn

– Văn phòng (Officetel): 95 căn

– Căn hộ cao cấp: 1.384 căn

  • Căn hộ 1+1 phòng ngủ: 838 căn
  • Căn hộ 2 phòng ngủ: 234 căn
  • Căn hộ 3 Phòng ngủ Duokey: 292 căn
  • Duplex 2 tầng: 20 căn

9. Bãi đậu xe?

Tổng tích đậu xe: 22,555.9m2. Bố trí tại tầng hầm, tầng 2, tầng 3, tầng 4. Tiêu chuẩn đậu xe: 100m2 net/20m2 đậu xe.

10. Loại căn hộ và diện tích trung bình?

  • Căn hộ 1+1 PN: DT trung bình khoảng 60.3m2
  • Căn hộ 2 PN: DT trung bình khoảng 68.3m2
  • Căn hộ 3 PN Duokey: DT trung bình khoảng 91.0m2
  • Duplex 2 tầng: Diện tích trung bình khoảng 154.5m2

11. Tiện ích phân khu Eastmark 1

Phòng sinh hoạt cộng đồng phân bổ ở tầng 1, tầng 2, tầng 3, tầng 4. Tổng diện tích hơn 1.100m2 (Tiêu chuẩn SHCĐ: 0,8m2/hộ). – Tiện ích nội khu – tầng trệt (Diện tích khoảng 6.500m2), bao gồm:

  • Hồ bơi người lớn
  • Hồ bơi trẻ em
  • Cầu ngắm cảnh
  • Hồ ngâm thư giãn
  • Phòng GYM
  • Khu thay đồ, vệ sinh (Nam và nữ)
  • Khu tắm sơ ngoài trời
  • Sân chơi trẻ em
  • Đảo cây xanh
  • Cabana: 1 cái
  • Sàn deck hồ bơi
  • Đường dạo bộ
  • Vườn tiểu cảnh

Tiện ích công viên ven sông (Diện tích khoảng 4.500 m2), dọc bờ sông bao quanh phân khu Eastmark 1:

  • Vườn Nhật Bản
  • Đảo cây xanh
  • Vườn bốn mùa
  • Quảng trường
  • Khu vui chơi trẻ em
  • Đồi cỏ nghỉ chân
  • Sân chơi nước
  • Pergola (giàn hoa leo)
  • Đường chạy bộ dọc bờ sông
  • Vườn nhiệt đới
  • Vườn Đương đại
  • Khu BBQ
  • Khu tập Gym ngoài trời
  • Sân bóng rổ – Thể thao đa năng
  • Sân tennis
  • Sân bóng chuyền
  • Khu nghỉ ngơi
  • Công viên thú cưng

III. Thông tin kỹ thuật Eastmark 1

12. Thang máy

Mỗi tháp 5 thang máy: 4 thang khách và 1 thang tải nằm tách biệt và có cửa riêng.

13. Hành lang & sảnh thang máy

  • Độ rộng hành lang: 1,6m
  • Độ rộng sảnh thang máy: 2,1m

14. Thang thoát hiểm

02 thang bộ xuyên suốt từ hầm đến sân thượng và 17 thang bộ từ hầm chung 5 tháp lên tầng trệt.

15. Hệ thống thu gom rác thải

Hệ thống thu gom rác các tầng bằng thùng rác.

16. Hệ thống Điện dự phòng

02 Máy phát điện dự phòng 1400Kva cấp cho khu thương mại và công cộng đặt tại tầng hầm.

17. Hệ thống PCCC

  • Hệ thống báo cháy tự động
  • Hệ thống chữa cháy tự động bằng đầu phun sprinkler, chữa cháy vách tường.
  • Hệ thống tự động truyền tin báo cháy đến cảnh sát PCCC
  • Hệ thống hút khói tầng Hầm
  • Hệ thống hút khói hành lang
  • Hệ thống tạo áp cầu thang bộ, thang máy
  • Hệ thống chống sét chủ động

18. Cung cấp Internet & Truyền hình KTS

Cung cấp tối thiểu 3 nhà cung cấp Internet, truyền hình KTS cho khách hàng: Viettel , VNPT, FPT.

19. Hệ thống kỹ thuật xử lý điện nước

  • Vị trí các phòng điện: Tủ điện tổng MSB các tháp đặt tại tầng hầm
  • Tủ điện các tầng đặt tại Phòng Kỹ thuật điện từng tầng.
  • Phòng bơm nước: Phòng bơm nước đặt tại tầng Hầm, Phòng Đồng hồ nước đặt tại Phòng kỹ thuật nước từng tầng.

20. Bồn chứa nước

Bồn chứa nước đặt trên tầng mái và bể nước ngầm phục vụ PCCC và sinh hoạt.

21. Hệ thống lọc nước và dự trữ

Bồn chứa nước mái 3x25m3 đặt tại tầng mái và bể nước ngầm 1400m3 dùng cho chữa cháy và cấp nước sinh hoạt.

IV. Thông tin về sản phẩm Eastmark 1

22. Độ cao trần và dự kiến bàn giao TMDV?

TMDV (shophouse)

– Vị trí: Tầng 1 – tầng 2 – tầng 3 (Tháp 1A) – Tầng 4 (Tháp 1C)

– Hoàn thiện: Đóng trần thạch cao khung chìm (trừ Lô gia), tường sơn nước hoàn thiện, có bố trí hệ thống đèn, Hoàn thiện sàn lát gạch, có len chân tường, hoàn thiện WC (sàn, tường ốp lát gạch, trần chống ẩm, cửa, thiết bị vệ sinh), bố trí vị trí chờ ME cho bếp, không hoàn thiện bếp.

– Cao độ tầng (sàn đến sàn):

  • Tháp 1A, Tháp 1B, Tháp 1C:
    • Tầng 1: 4m
    • Tầng 2 – tầng 3: 3.2m
    • Tầng 4: 3.5m
  • Tháp 1D, Tháp 1E:
    • Tầng 1: 4m
    • Tầng 2: 3.5m

– Chiều cao lọt lòng (Sàn hoàn thiện đến trần thạch cao):

  • Tháp 1A, Tháp 1B, Tháp 1C:
    • Tầng 1: 3.35m
    • Tầng 2 – tầng 4: 2.65m
    • Vệ sinh: 2.5m
  • Tháp 1D, Tháp 1E:
    • Tầng 1: 3.35m
    • Tầng 2: 2.95m
    • Vệ sinh: 2.5m

23. Độ cao trần và dự kiến bàn giao Văn phòng?

Văn phòng (Officetel)

  • Vị trí: tầng 3 – Tầng 4 (Tháp 1A, 1B, 1C)
  • Hoàn thiện: Đóng trần thạch cao khung chìm (trừ Lô gia), tường sơn nước hoàn thiện, có bố trí hệ thống đèn, Hoàn thiện sàn lát gạch, có len chân tường, hoàn thiện WC (sàn, tường ốp lát gạch, trần chống ẩm, cửa, thiết bị vệ sinh), bố trí vị trí chờ ME cho bếp, không hoàn thiện bếp.
  • Cao độ tầng (sàn đến sàn): 3.2m
  • Chiều cao lọt lòng (Sàn hoàn thiện đến trần thạch cao):
    • Văn phòng: 2.75m
    • Vệ sinh: 2.5m

24. Độ cao trần và dự kiến bàn giao Căn hộ?

Căn hộ:

  • Vị trí:
    • Tháp 1A: Tầng 5 – tầng 16
    • Tháp 1B: Tầng 5 – tầng 16
    • Tháp 1C: Tầng 5 – tầng 20
    • Tháp 1D: Tầng 3 – tầng 20
    • Tháp 1E: Tầng 3 – tầng 22
  • Hoàn thiện: Đóng trần thạch cao khung chìm (trừ Lô gia, sân phơi), tường sơn nước hoàn thiện, có bố trí hệ thống đèn, Hoàn thiện sàn (phòng ngủ lát sàn gỗ, các không gian khác lát gạch), có len chân tường, hoàn thiện WC (sàn, tường ốp lát gạch, trần chống ẩm, cửa, thiết bị vệ sinh), hoàn thiện bếp.
  • Cao độ tầng (sàn đến sàn): 3.2m
  • Chiều cao thông thủy (Sàn hoàn thiện đến trần thạch cao):
    • Phòng khách, phòng ngủ: 2.75m
    • WC: 2.5m

25. Độ cao trần và dự kiến bàn giao Duxplex?

Duplex 2 tầng:

  • Vị trí: 2 tầng cao nhất của mỗi tháp
  • Hoàn thiện: Đóng trần thạch cao khung chìm (trừ Lô gia, sân phơi), tường sơn nước hoàn thiện, có bố trí hệ thống đèn, Hoàn thiện sàn (phòng ngủ lát sàn gỗ, các không gian khác lát gạch), có len chân tường, hoàn thiện WC (sàn, tường ốp lát gạch, trần chống ẩm, cửa, thiết bị vệ sinh), hoàn thiện bếp, cầu thang.
  • Cao độ tầng (sàn đến sàn):
    • Tầng dưới: 3.2m;
    • Tầng trên: 3.5m.
  • Chiều cao thông thủy (Sàn hoàn thiện đến trần thạch cao):
    • Tầng dưới: Phòng khách, phòng ngủ: 2.75m, WC: 2.5m.
    • Tầng trên: Phòng khách, phòng ngủ: 2.75m, WC: 2.5m.

26. Hệ thống thông gió

  • Hệ thống hút mùi nhà vệ sinh bằng quạt hút âm trần và Hệ thống ống chờ để đấu nối với hút mùi bếp.
  • Vị trí: Các căn TMDV, Căn hộ Tầng 2 – Tầng 22
5/5 - (1 bình chọn)

TIN TỨC KHÁC